Get in touch
or send us a question?
CONTACT

T-Code là gì? Danh sách 40 Transactions code của phần mềm SAP

tcode la gi (1), t-code là gì

Ai dùng SAP mà không biết T-code là gì (Transaction code là gì) thì chắc là khó mà dùng SAP hiệu quả được. Vậy thì T-code là gì mà lại quan trọng như vậy. Và các T-code phổ biến nào mà bạn nên biết, nên nhớ. Hãy cùng tìm hiểu với Trường nhé.

1. T-code là gì (Transaction code là gì)

T-code là viết tắt của Transaction code – Dịch đơn giản theo tiếng việt là Mã giao dịch.

Một số thông tin hữu ích:

  • Tcode phổ biến có 4 ký tự
  • Nó được dùng để tạo 1 lối tắt đi tới chức năng, giao dịch, cửa sổ bạn mong muốn 1 cách nhanh chóng.

Ví dụ:

Khi bạn muốn tạo mới 1 khách hàng, thông thường bạn sẽ bấm vào menu theo kiểu: Home > Accounting > Financial accounting > Accounts Receivable > Master record > FD01- Create

Bạn có thấy rằng nó khá là dài, khó nhớ và mất thời gian khi làm như trên không bạn?

Công việc thì nhiều mà ngồi bấm nenu như trên chắc là bị đuổi việc sớm.

SAP đã tạo ra các T-code để bạn mở được chức năng trên nhanh hơn RẤT NHIỀU. Ví dụ ở trường hợp trên là Tcode: FD01

  • Thông thường Các con số nằm trong Tcode có ý nghĩa như thế nào?

Bạn hãy nhìn vào bảng sau:

SốÝ nghĩa
01Create
02Amend/Change
03View/Display

2. Danh sách T-code phổ biến là gì?

Dưới đây là danh sách các tcode cơ bản, phổ biến mà bạn nên biết.

Nếu bạn muốn tải file word của danh sách 40 tcode này thì inbox zalo mình nhé (Zalo: 038-997-8430 hoặc 0976-474-869)

STTMã T-codeTên tcodePhân hệNhóm chức năng
Tcode cơ bản
1FB60Enter Incoming InvoicesFI-GL-GLBasic Functions
2AW01NAsset ExplorerFI-AA-AABasic Functions
3XD02Change Customer (Centrally)FI-AR-ARBasic Functions
4XK03Display vendor (centrally)FI-AP-APBasic Functions
5XK02Change vendor (centrally)FI-AP-APBasic Functions
Tcode về hóa đơn
6VF01Create Billing DocumentSD-BILBilling
7VF02Change Billing DocumentSD-BILBilling
8VF03Display Billing DocumentSD-BILBilling
9MIROEnter InvoiceMM-IVInvoice Verification
10MIR4Call MIRO – Change StatusMM-IVInvoice Verification
Tcode về cost center
11KSB1Cost Centers: Actual Line ItemsCOControlling
Tcode về bên tài chính kế toán
12F110Parameters for Automatic PaymentFIFinancial Accounting
13FS10NBalance DisplayFIFinancial Accounting
14FB01Post DocumentFIFinancial Accounting
15FB05Post with ClearingFIFinancial Accounting
16F-03Clear G/L AccountFIFinancial Accounting
17F-44Clear VendorFIFinancial Accounting
18FB02Change DocumentFIFinancial Accounting
19FK03Display Vendor (Accounting)FIFinancial Accounting
20F-02Enter G/L Account PostingFIFinancial Accounting
21FBZ0Display/Edit Payment ProposalFIFinancial Accounting
22FB1SClear G/L AccountFI-GLGeneral Ledger Accounting
23FBL1NVendor Line ItemsFI-GL-ISInformation System
24FBL5NCustomer Line ItemsFI-GL-ISInformation System
25FBL3NG/L Account Line ItemsFI-GL-ISInformation System
Tcode để quản lý kho, hàng hóa
26MB51Material Doc. ListMM-IMInventory Management
27MIGOGoods movementMM-IMInventory Management
28MB52List of Warehouse Stocks on HandMM-IMInventory Management
Tcode để quản lý master data
29MD04Display Stock/Requirements SituationPP-MRP-BDMaster Data
30MM03Display Material &LO-MD-MMMaterial Master
31MMBEStock OverviewLO-MD-MMMaterial Master
32MM02Change Material &LO-MD-MMMaterial Master
33MM01Create Material &LO-MD-MMMaterial Master
Tcode để quản lý mua hàng
34ME21NCreate Purchase OrderMM-PURPurchasing
35ME23NDisplay Purchase OrderMM-PURPurchasing
36ME22NChange Purchase OrderMM-PURPurchasing
37ME2LPurchase Orders by VendorMM-PURPurchasing
Tcode để quản lý bán hàng
38VA02Change Sales OrderSD-SLSSales
39VA01Create Sales OrderSD-SLSSales
40VA03Display Sales OrderSD-SLSSales

Nguồn: Trường ERP https://truongerp.com/tcode/