[Japanese] Các từ vựng về status của task trong dự án
Nov 04, 2020
「新規」= New/ Task mới 「着手」= Working/ Bắt tay vào làm 「未着手」=Waiting/ Chưa bắt tay vào làm 「完了」=completed/ Hoàn thành 「中止」=Stop/ Dừng task 「保留」=Pending/ Tạm hoãn
You need to login in order to like this post: click here