Get in touch
or send us a question?
CONTACT

【Góc tiếng Nhật】Một số mẫu câu thường dùng khi họp với khách hàng

Với các bạn đang làm vị trí BrSE, Com trong công ty phần mềm với Nhật thì ai cũng từng tham gia vào các buổi họp với khách hàng qua skype, hangout… Thông thường trong cuộc họp, dù chúng ta có chuẩn bị trước đến đâu thì vẫn có thể xảy ra những case không mong đợi như đường truyền kém không nghe rõ khách hàng nói gì, khách hàng giải thích nhưng vẫn không hiểu rõ… Khi rơi vào tình huống không dự tính từ trước, chúng ta thường mất bình tĩnh, không biết nên xử lý như nào, nên nói gì… Điều này càng làm cho việc nghe hiểu, trao đổi trở nên khó khăn hơn, có thể khiến cho khách hàng bất an về việc chúng ta có hiểu đúng và đủ những gì họ truyền đạt không. Đây cũng chính là một trong những rủi ro của offshore IT outsourcing. Vì vậy việc ghi nhớ một số mẫu câu có thể giúp chúng ta nhanh chóng xử lý tình huống, làm cho cuộc họp trở nên trơn tru hơn.

Dưới đây là một số case thường gặp khi họp với khách hàng qua skype và một vài mẫu câu thường dùng

Không nghe rõ khách hàng nói

  • すみません。マイクが遠いようでしたが、もう一度お願いできますでしょうか。
  • すみません。途切れていますが、もう一度お願いします。
  • 恐れ入りますが、お声が遠くて、もう一度お願いできますでしょうか。
  • 聞き取れませんでした。申し訳ありません。もう一度おっしゃってください。
  • すみません、〇からは聞き取れませんでした。もう一度お願いします。

Chưa hiểu nội dung khách hàng vừa giải thích

  • すみません、まだ十分に理解できておりませんが、もう少し詳しくご説明お願いできないでしょうか。
  • 申し訳ありません。うまく理解できなかったので今の部分をもう一度ご説明いただけますでしょうか

Không chắc chắn ý hiểu của mình, muốn confirm lại với khách hàng

  • 〇と理解していますが、あっていますでしょうか。
  • 〇のように理解していますが、問題ないでしょうか。
  • この認識は正しいでしょうか。

Muốn nhờ khách hàng làm gì đó cho mình

  • ご確認よろしくお願いします
  • お手数をおかけしますが、ご追加いただけますでしょうか?
  • お手数ですが、ご用意をお願いできますでしょうか?
  • ご編集いただくとありがたいです。
  • お手数ですが、見積をお願いできればと思います。
  • ご連絡をお願いするのは可能でしょうか。

Khi đề xuất với khách hàng

  • 上記の方法でいかがでしょうか。
  • 〇するとよいかと思いますが、ご検討いただけますか。
  • 〇のように修正しようと思いますが、問題ありませんか。